API Kiểm tra thông tin tài khoản
Endpoint: /api/v1/service/transfer/bank/account/info
Method: POST
Header: Cách tạo JWT_TOKEN
{
"X-APPOTAPAY-AUTH": Bearer JWT_TOKEN,
"Content-Type": "application/json"
}
Tham số
| Tham số | Yêu cầu | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| bankCode | √ | String | Mã ngân hàng theo quy định của AppotaPay được định nghĩa ở mục: Danh sách Ngân hàng hỗ trợ chuyển tiền. | max_length:30 |
| accountNo | √ | String | Số tài khoản hoặc số thẻ ngân hàng của khách hàng. | min_length: 3 max_length:22 |
| accountType | √ | String | Phân loại accountNo account: Số tài khoản ngân hàng card: Số thẻ ngân hàng | |
| partnerRefId | √ | String | Là mã duy nhất tương ứng với một request gửi lên | max_length:50 |
| signature | √ | String | Chữ ký các tham số truyền lên API, các tham số được đưa vào chữ ký theo thứ tự bao gồm: accountNo + accountType + bankCode + partnerRefId (xem thêm phần cách tạo signature) |
Dữ liệu trả về
| Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
|---|---|---|
| errorCode | Integer | Mã lỗi trả về |
| message | String | Mô tả chi tiết mã lỗi |
| accountInfo | Object | Thông tin tài khoản bank |
| accountInfo.accountNo | String | Số tài khoản hoặc số thẻ ngân hàng của khách hàng |
| accountInfo.accountName | String | Tên chủ tk/thẻ KH. |
| accountInfo.bankCode | String | Mã ngân hàng |
| accountInfo.accountType | String | Phân loại accountNo: account: Số tài khoản ngân hàng card: Số thẻ ngân hàng |
| signature | String | Chữ ký các tham số trả về, các tham số được đưa vào chữ ký theo thứ tự bao gồm: accountName + accountNo + errorCode (xem thêm phần cách tạo signature) |
Ví dụ
Request
{
"bankCode": "TPBANK",
"accountNo": "13210013240000",
"accountType": "account",
"partnerRefId":"P199212928",
"signature": "b5bb9a6e9c71281fb1e06d"
}
Response
{
"errorCode": 0,
"message": "Thành công",
"accountInfo": {
"accountNo":13210013240000,
"accountName":"NGUYEN VAN A",
"bankCode":"TPBANK",
"accountType":"account"
},
"signature": "b5bb9a6e9c71281fb1e06d"
}