0 | Thành công |
1 | Giá trị không hợp lệ |
2 | Signature không hợp lệ |
3 | Partner không tồn tại |
4 | Giao dịch đã tồn tại, vui lòng thử lại giao dịch khác |
5 | Người dùng huỷ giao dịch |
6 | Yêu cầu bị trùng lặp |
7 | Lỗi không thể tạo giao dịch phía nhà cung cấp |
9 | Giao dịch thất bại |
10 | Giao dịch đã được hoàn tiền |
11 | Giao dịch không thể hoàn tiền |
12 | Giao dịch không thể hoàn tiền do số tiền hoàn vượt quá tổng tiền giao dịch |
13 | Quốc gia phát hành thẻ không được hỗ trợ |
14 | Giao dịch không tồn tại |
15 | Giao dịch đã hết hạn thanh toán |
16 | Thẻ nằm trong danh sách cấm thanh toán |
17 | Thẻ bị từ chối do IP không được phép thanh toán |
18 | Số lượng thẻ thanh toán vượt quá quy định trong 15 phút tính theo địa chỉ IP |
19 | Số lượng thẻ thanh toán vượt quá quy định trong 30 phút tính theo địa chỉ IP |
20 | Số lượng thẻ thanh toán vượt quá quy định trong 24 giờ tính theo địa chỉ IP |
21 | Tổng tiền thanh toán vượt quá giới hạn trong 1 ngày bởi đầu thẻ |
22 | Số tiền vượt quá quy định theo đầu bin |
23 | Địa chỉ IP thanh toán không trùng với quốc gia phát h ành thẻ |
25 | Giao dịch hoàn tiền thất bại |
35 | Giao dịch đang chờ xử lý |
40 | Không thể tạo token thanh toán |
41 | Token thanh toán không hợp lệ |
42 | Xoá token bị lỗi |
43 | Token thẻ không tồn tại |
44 | Giao dịch thất bại do token thanh toán không hợp lệ |
45 | Giao dịch không thể hoàn tiền do số tiền nhỏ hơn mức tối thiểu |
46 | Giao dịch không thể hoàn tiền do số tiền lớn hơn mức tối đa |
60 | Thẻ thanh toán bị từ chối bởi nhà cung cấp |
61 | Thẻ thanh toán không hợp lệ |
62 | Thẻ của bạn bị từ chối do đầu thẻ không được hỗ trợ |
63 | Thẻ hết hạn thanh toán |
64 | Số dư không đủ để thanh toán |
65 | Thẻ bị đánh cắp hoặc bị mất |
66 | Ngân hàng phát hành không khả dụng |
67 | Thẻ không hoạt động hoặc thẻ không được phép thực hiện các giao dịch không xuất trình thẻ |
68 | Giao dịch thất bại do việc xử lý giữa nhà cung cấp dịch vụ và ngân hàng phát hành thẻ |
69 | Thẻ đã đạt đến giới hạn tín dụng |
70 | Số xác minh thẻ không hợp lệ (CVN) |
71 | Tài khoản bị đóng băng |
72 | Thanh toán bị từ chối |
73 | Lỗi hệ thống cổng thanh toán, vui lòng thử lại |
74 | Đã vượt quá tần suất sử dụng hoặc số tiền tối đa cho mỗi lần sử dụng của thẻ Ghi nợ Pinless |
75 | Thẻ thanh toán bị từ chối bởi nhà cung cấp |
76 | Lỗi phía nhà cung cấp |
77 | Số tiền thanh toán không hợp lệ |
78 | Giao dịch không hỗ trợ hoàn tiền 1 phần |
79 | Nhà cung cấp không hỗ trợ hoàn tiền |
80 | Thẻ chưa kích hoạt hoặc chưa được ủy quyền |
81 | Yêu cầu xử lý bị quá thời gian bởi nhà cung cấp |
82 | Thẻ bị từ chối bởi nhà phát hành thẻ |
83 | Hết thời hạn hoàn tiền |
84 | Yêu cầu tạo token đã tồn tại trước đó, vui lòng thử lại yêu cầu khác |
85 | Token thanh toán đã hết hạn |
86 | Token thanh toán không khớp với merchant thanh toán |
87 | Thẻ thanh toán bị ngân hàng phát hành từ chối do nghi ngờ có khả năng gian lận |
88 | Thẻ thanh toán bị nhà cung cấp dịch vụ từ chối do nghi ngờ có khả năng gian lận |
89 | Yêu cầu bị từ chối do việc xác thực không hợp lệ hoặc chưa được cấp quyền |
90 | Người dùng gặp lỗi xác thực 3DS |
91 | Xác thực 3DS gặp lỗi hoặc có vấn đề trong quá trình xử lý, vui lòng thử lại yêu cầu khác |
92 | Token đã được sử dụng, vui lòng tạo token khác |
93 | Yêu cầu sử dụng mã authentication id đã được sử dụng, vui lòng thử yêu cầu với authentication id khác |
94 | Yêu cầu sử dụng mã authentication id bị thiếu khoặc không hợp lệ |
95 | Không thể tìm thấy MID được chỉ định |
96 | Số tiền tối thiểu không hợp lệ do ở dưới mức cho phép thanh toán |
97 | Số tiền tối đa không hợp lệ do ở trên mức cho phép thanh toán |
98 | Yêu cầu không hợp lệ |
99 | Giao dịch đã được xử lý |
100 | Yêu cầu enrollment đã tồn tại, vui lòng thử yêu cầu khác |
101 | Mạng lưới xử lý thẻ gặp lỗi |
102 | Chủ thẻ chưa thực hiện enrollment. Vui lòng enrollment trước khi tiếp tục giao dịch |
103 | Chủ thẻ đã được Enroll. Vui lòng xác thực chủ thẻ trước khi tiếp tục giao dịch |
104 | IP thanh toán chưa được thiết lập |
105 | Tài khoản thanh toán của đối tác chưa được kích hoạt |
106 | Kênh thanh toán của đối tác chưa được kích hoạt |
107 | Kênh thanh toán của đối tác không hợp lệ |
108 | Đối tác chưa được cấu hình phương thức thanh toán |
109 | Token thanh toán đã được xoá trước đó |
110 | Số tiền thanh toán lớn hơn số tiền đã xác thực |
111 | Giao dịch hoàn tiền không tồn tại |
112 | Giao dịch reversal không tồn tại |
113 | Giao dịch reversal thất bại |
114 | Thời gian reverse giao dịch đã hết hạn |
115 | Giao dịch này đã được reversed trước đó |
116 | Giao dịch này không thể reverse |
117 | Giao dịch Authorization có trạng thái không hợp lệ để Capture |
118 | Giao dịch Authorization có số tiền không hợp lệ để Capture |
119 | X-Account-Ref-ID không hợp lệ |
401 | Yêu cầu cần được xác thực |
500 | Lỗi hệ thống |