Nhảy tới nội dung
Phiên bản: Lastest

Reversal Detail

Bạn có thể sử dụng API để xem thông tin chi tiết lệnh Huỷ uỷ quyền

EndPoint

GET /credit-card/reversal/:creditCardReversalId

Header Params

Tham sốYêu cầuKiểu dữ liệuMô tảLưu ý
X-APPOTAPAY-AUTHrequiredString Cách tạo JWT_TOKEN
Content-TyperequiredStringGiá trị: application/json
X-Request-IDoptionalStringĐịnh dạng UUIDv4. Request ID để kiểm tra yêu cầu khi xảy ra sự cốmax:42
LanguageoptionalStringGiá trị vi hoặc en tương ứng với link thanh toán sẽ là tiếng việt hoặc tiếng anh, (mặc định: vi)

in:vi,en

X-Account-Ref-IDoptionalString

Mã định danh của tài khoản Sub account do AppotaPay cung cấp.

Bắt buộc truyền khi thanh toán giao dịch của Sub account loại owner

{
"X-APPOTAPAY-AUTH": "JWT_TOKEN",
"Content-Type": "application/json",
"X-Request-ID": "Your_Unique_id",
"Language": "vi",
"X-Account-Ref-ID": "9723f73b-9295-4acb-884b-ab6310c2e653"
}

Request Params

URL Parameter

Tham sốYêu cầuKiểu dữ liệuMô tả
creditCardReversalIdrequiredStringMã giao dịch huỷ uỷ quyền AppotaPay trả về khi merchant khởi tạo yêu cầu huỷ uỷ quyền thành công hoặc Reference ID được gửi trong yêu cầu từ merchant

Query Parameter

Tham sốYêu cầuKiểu dữ liệuMô tả
referenceTypeoptionalString- APPOTAPAY_REFERENCE_ID mã giao dịch (id) được tạo bởi AppotaPay, trả trong phần phản hồi khi sử dụng API Create Charge với capture: false (giá trị mặc định)
- MERCHANT_REFERENCE_ID nếu sử dụng mã tham chiếu merchant gửi trong yêu cầu huỷ uỷ quyền

Response Params

{
"reversalId": "01HQHS26CFK4CEGE2QW0PATV5B",
"authorizationId": "01HQHRZQNJE4BWRB8P9P5Z8BE7",
"merchantRefId": "MufRIHgy11",
"amount": 1000000,
"currency": "VND",
"status": "success",
"createdAt": "2024-02-26T10:59:13+07:00",
"updatedAt": "2024-02-26T10:59:15+07:00",
"reversedAt": "2024-02-26T10:59:14+07:00"
}

Thành công

Http Status Code 200 - OK

Response giống với API Reverse Authorization

Thất bại

HTTP Status Code != 200