Nhảy tới nội dung
Phiên bản: Lastest

Plan Object

Plan object sẽ gồm customer object, schedule object để thiết lập thanh toán định ký cho một người dùng cuối cụ thể.

Mỗi object có cấu trúc như sau:

Tham sốKiểu dữ liệuMô tả
partnerRefIdStringMã tham chiếu của Partner
planIdStringPlan ID
customerIdStringCustomer ID
currencyStringĐơn vị tiền tệ
amountIntegerSố tiền thanh toán
paymentMethodsArrayDanh sách payment method
paymentMethods.*.paymentMethodIdStringPayment method ID
paymentMethods.*.rankIntegerThứ tự ưu tiên phương thức thanh toán sẽ được sử dụng trong chu kỳ thanh toán
immediateActionTypeString

Thực hiện trừ tiền ngay thì tạo thành công plan, null: tiền trừ vào thời điểm anchorDate

- FULL_AMOUNT: thực hiện trừ tiền khi khởi tạo plan thành công

failedCycleActionString

Hành động khi cycle thực hiện thanh toán thất bại

- STOP: Dừng toàn bộ plan

- RESUME: Bỏ qua cycle thất bại và tiến hành cycle kế tiếp

statusString

Trạng thái của plan:

- PENDING: plan đang khởi tạo, chờ trạng thái cuối từ AppotaPay

- REQUIRES_ACITON: plan cần thực hiện thêm 1 số action để kích hoạt

- ACTIVE: plan đã được kích hoạt để thực hiện thanh toán định kỳ

- INACTIVE: plan đã đóng hoặc khởi tạo thất bại

actionsArrayNếu status = REQUIRES_ACTION, object có các thông tin cụ thể để thực hiện action tiếp theo cho kích hoạt payment method
actions.*.urlStringURL thực hiên action
actions.*.actionString

Loại action

- AUTH: thực hiện liên kết thanh toán hoặc thanh toán

- RESEND_AUTH: Gửi lại mã uỷ quyền cho khách hàng

actions.*.methodString

Method thực hiện action

- GET

- POST

scheduleObjectCấu hình chu kỳ thanh toán định kỳ
schedule.intervalStringTần suất thực hiện thanh toán định kỳ
schedule.intervalCountStringĐơn vị khoảng thời gian giữa 2 chu kỳ liên tiếp
schedule.totalRecurrenceInteger

Tổng số lần thanh toán định kỳ trong plan

null: không giới hạn

schedule.anchorDateString

Thời điểm thực hiện thanh toán định kỳ

Default: ngày khởi tạo plan thành công

Giá trị hợp lệ: ngày từ 1-28 (của 1 tháng)

Lưu ý: nếu anchorDate: null và thời điểm khởi tạo plan là ngày 29/30/31 của tháng, anchorDate mặc định sẽ lấy value là ngày 1 của tháng tiếp theo

schedule.retryIntervalStringTần suất thực hiện thanh toán lại trong 1 cycle nếu thanh toán xảy ra vấn đề
schedule.retryIntervalCountIntegerĐơn vị khoảng thời gian giữa 2 lần thực hiện thanh toán lại
createdAtStringThời gian tạo Plan (ISO 8601)
updatedAtStringThời gian cập nhật (ISO 8601)

Ví dụ

{
"partnerRefId": "ASKJLKALK299",
"planId": "01HRVJZV0W9NK63SDDXHW04T9H",
"customerId": "01HRVM5AA6JCKZJ8ERZ6MKKFJZ",
"currency": "VND",
"amount": 85000,
"paymentMethods": [
{
"paymentMethodId": "01HRVM7BFCP1QH7R6MFPASVH0W",
"rank": 1
}
],
"immediateActionType": "FULL_AMOUNT",
"failedCycleAction": "STOP",
"status": "PENDING",
"actions": [],
"schedule": {
"interval": "DAY",
"intervalCount": 1,
"totalRecurrence": 3,
"anchorDate": "2024-01-13T15:23:40+07:00",
"retryInterval": "DAY",
"retryIntervalCount": 1
},
"createdAt": "2024-01-29T11:36:02+07:00",
"updatedAt": "2024-01-29T11:36:04+07:00"
}